Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lùi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống thẳng đứng lên lòng bàn tay trái rồi cử động hai ngón tay đó bước lùi ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xem-2545

xem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đưa lên đặt hai bên cánh mũi rồi hạ ngửa bàn tay ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

vo-712

vợ

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

Chủ đề