Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rống

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, đưa lên đặt mu bàn tay trước mặt rồi đẩy nhích lên đồng thời miệng cử động diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

cao-2433

cạo

Tay trái khép đặt trước giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi dùng ngón trỏ cạo vào lòng bàn tay trái hai lần.