Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu giáo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẫu giáo

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay vỗ vào nhau 2 lần (đổi vị trí hai bàn tay cho nhau trong lần vỗ thứ 2). Sau đó cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay khép, lòng bàn tay úp song song mặt đất rồi nhấn nhịp xuống hai cái đồng thời di chuyển sang phải

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.

day-do-3105

dạy dỗ

Mu bàn tay phải chạm giữa trán, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay ra trước đồng thời các ngón bung xòe ra (thực hiện động tác hai lần)

hoc-kem-3163

học kém

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên giữa trán.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng xuống đưa tay ra trước.

but-bi-1127

bút bi

Tay phải nắm lại, ngón cái hướng lên trên sau đó gập xuống một lần rồi chuyển sang động tác viết.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

chim-2134

chim

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

bo-621

bố

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

mat-1744

mắt

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

Chủ đề