Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mịn màng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mịn màng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thich-4175

thích

Các ngón tay phải chạm cổ vuốt vuốt 2 cái.

to-mo-4200

tò mò

Ngón trỏ và giữa cong, đặt hai bên sóng mũi, nhích nhẹ ra vô 2 lần.

cham-chi-3855

chăm chỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra trước, đặt tay trước miệng, lòng bàn tay úp rồi chỉ đưa tay ra trước hai lần.

giu-gin-2667

giữ gìn

Bàn tay trái khép đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đưa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng sau đó dừng lại rồi nhấn nhẹ vào lòng bàn tay trái nhưng không áp sát lòng bàn tay vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ban-1592

bẩn

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

c-450

c

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

Chủ đề