Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nghé

Cách làm ký hiệu

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

su-tu-2276

sư tử

Hai bàn khép đưa lên úp hờ trên đầu, các đầu ngón tay chạm nhau rồi kéo hai tay dọc xuống hai bên má tới tầm ngực trên. Sau đó hai bàn tay úp chếch bên phải, các ngón tay cong cong, tay phải úp ngoài tay trái rồi nhấn hai tay xuống một cái đồng thời mắt trợn.

con-ech-2172

con ếch

Bàn tay phải khép, khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới, mũi ngón tay hơi chếch về bên trái rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con ếch nhẩy ( hai lần.)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

nu-692

nữ

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

con-de-2171

con dế

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

Chủ đề