Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhồi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe, đặt tay hơi nghiêng , lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải úp, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra phía bên phải rồi nắm các ngón tay lại đồng thời kéo tay vào đặt trước lòng bàn tay trái rồi ấn ấn tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

duoi-toc-2628

duỗi tóc

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chạm nhau, các ngón còn lại nắm, đặt tay phải trước tầm mặt, đặt tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay đưa lên đưa xuống so le nhau nhiều lần đồng thời các ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm kẹp vào mở ra.

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

dam-thoai-2572

đàm thoại

Tay phải để kí hiệu chữ cái Y, rồi đưa lên tai phải đầu hơi nghiêng bên phải. Sau đó hai bàn tay khép ngửa, đặt tay phải hơi chếch về bên phải, tay phải đặt cao hơn tay trái, tay trái đặt giữa trước tầm ngực, rồi hai bàn tay di chuyển hoán đổi ra vô

chup-anh-2529

chụp ảnh

Hai tay nắm chỉa ngón trỏ và ngón cái ra, đưa lên trước tầm mặt rồi cụp các ngón tay lại.

muon-2818

muốn

Các ngón tay phải chạm cổ rồi kéo xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

man-1991

mận

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

dem-2587

đếm

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

i-457

i

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

Chủ đề