Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết quả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết quả

Cách làm ký hiệu

Tay phải hơi nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước.Tay trái đưa từ bên trái vào nắm ngón cái của tay phải rồi hai tay cùng nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

khoa-than-7206

Khỏa thân

Tay phải chạm áo, quần, sau đó chạm tay trái, các ngón xòe, chuyển động xoay tròn

tho-2945

thồ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

nu-692

nữ

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

qua-na-2002

quả na

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

mua-987

mưa

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

Chủ đề