Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nổi tiếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nổi tiếng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa tay ở giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái rồi cùng nâng hai tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

ghe-so-3948

ghê sợ

Hai tay xòe, đặt hai tay trước bên ngực phải, tay phải cao hơn tay trái một chút, lòng bàn tay hướng ra ngoài rồi người hơi ngã né qua trái mặt diễn cảm.

chan-cung-da-mem-3850

chân cứng đá mềm

Tay phải nắm đập úp vào giữa ngực hai lần, sau đó đưa ra gập khuỷu mạnh, nắm tay ngang tầm vai phải.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ong-696

ông

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

ma-so-so-6972

ma sơ (sơ)

4 thg 9, 2017

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

Chủ đề