Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.

yeu-quy-4258

yêu quý

Tay phải đánh chữ cái Y, úp vào bên ngực trái rồi đẩy nhẹ mũi ngón út chúi xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.

dong-duc-3902

đông đúc

Hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng lên trên, rồi từ từ xoè rộng các ngón tay ra đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

noi-tieng-4106

nổi tiếng

Hai tay chúm đặt gần nhau, đẩy thẳng lên đồng thời búng mở các ngón tay ra Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra chỉ vào tai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

me-685

mẹ

(không có)

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

e-453

e

(không có)

Chủ đề