Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ không

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sai-2893

sai

Tay phải nắm, đập vào cằm.

quyet-tam-789

quyết tâm

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằm giữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái.

cuoi-3885

cuối

Cánh tay phải cong, bàn tay thả lỏng hướng về phía sau, ngoắc hai cái.

danh-du-3919

danh dự

Tay trái khép, đưa tay ra trước cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải đánh chữ cái D đập vào giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ong-696

ông

(không có)

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

cha-624

cha

(không có)

kien-2243

kiến

(không có)

mui-1763

mũi

(không có)

l-459

L

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

Chủ đề