Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói xấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói xấu

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt bên mép miệng rồi chỉ từ miệng ra, sau đóchuyển chỉa ngón út lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

bao-ve-2348

bảo vệ

Ngón cái và ngón cái của tay phải chỉa ra cong cong, tạo khoảng rộng song song đặt lên bắp tay trái rồi kéo tay vòng vào nách.

chao-hang-2478

chào hàng

Bàn tay trái khép dựng đứng trước tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước, bàn tay phải khép ngửa chạm đầu các ngón tay vào lòng bàn tay trái rồi đưa ra trước, nhịp 2 lần dần về phía phải.

tam-su-2912

tâm sự

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ nằm ngang đặt cạnh nhau, rồi xoay 2 ngón tay 2 vòng. Sau đó hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái thẳng đứng đặt vào giữa ngực, tay phải đặt trên đầu ngón cái tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

Chủ đề