Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nửa

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, sống tay phải đặt lên lòng tay trái kéo về sau một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xa-4239

xa

Tay phải nắm, chỉa ngón út đẩy ra xa, hơi chếch về bên phải.

chung-thuy-3871

chung thủy

Hai ngón giữa và trỏ bàn tay phải đứng thẳng, mở ra như chữ "V" rồi khép lại cạnh nhau, các ngón còn lại nắm, lòng bàn tay hướng ra trước. Bàn tay phải ngón khép, lòng bàn tay ngửa đặt dưới cằm rồi kéo xuống.

can-bang-3823

cân bằng

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, tay phải để cao hơn tay trái, rồi đưa hai tay lên xuống ngược tay nhau , sau đó hai ngón trỏ của hai tay đưa vào gần nhau làm thành dấu bằng.

dac-diem-4328

đặc điểm

Hai tay CCNT “Đ”, bàn tay phải để trên bàn tay trái. Chuyển động hai tay theo hai chiều ngược nhau hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

Chủ đề