Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhanh

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, rồi nâng hai tay lên hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghen-3949

ghen

Tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào giữa ngực rồi nhích cử động tay, mặt diễn cảm.

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

nhanh-4091

nhanh

Bàn tay phải nắm lại, úp xuống đẩy nhanh ra phía trước hai lần.