Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phiền
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phiền
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và trỏ chạm nhau tạo lỗ tròn, 3 ngón kia thả lỏng tự nhiên, đặt hờ trước mắt rồi đẩy ra ngoài đồng thời lắc lắc.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nổi (trên nước)
Hai bàn tay khép úp, áp sát hai bàn tay vào nhau đặt hơi xiên về bên trái rồi cử động uồn nhấp nhô đồng thời di chuyển từ trái sang phải.
Từ phổ biến

bầu trời
(không có)

màu đen
(không có)

Mỏi miệng
28 thg 8, 2020

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

trái chanh
(không có)

bún ốc
13 thg 5, 2021

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

v
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

bắp cải
(không có)