Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rước đèn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rước đèn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước đặt tay phải lên trên lòng bàn tay trái, hai tay cách một khoảng rồi cùng nhấn nhấn hai bàn tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vang-loi-2985

vâng lời

Hai tay khoanh trước ngực, đầu cúi. Sau đó các ngón tay phải chạm miêng rồi đưa ra ngoài đầu hơi cúi.

giu-gin-2668

giữ gìn

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực , bàn tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái.

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

chuan-bi-2534

chuẩn bị

Hai tay gập khuỷu đưa trước tầm ngực, lòng bàn tay úp, sau đó đung đưa hai tay vào gần nhau rồi đưa ra 2 lần.

de-1671

đẻ

Đầu các ngón tay phải chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng qua phải rồi kéo dọc thẳng xuống tới bụng sau đó hất tay ra.