Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sai
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống, hất rẩy ngón út ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

khoảng cách
Tay trái gập khuỷu úp ngang trước tầm bụng, tay phải úp bên ngoài bàn tay trái có khoảng cách độ 30 cm rồi kéo bàn tay phải ra xa hơn chếch về bên phải.
Từ phổ biến

s
(không có)

Bến Tre
31 thg 8, 2017

ô
(không có)

con muỗi
31 thg 8, 2017

bơ
(không có)

bánh tét
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

đá banh
31 thg 8, 2017
Bài viết phổ biến

789 Club - Nền Tảng Giải Trí Cá Cược Uy Tín Bậc Nhất
22 thg 7, 2025

Bắn Cá 69VN – Thử Thách Cá Cược, Đổi Đời Trong Tích Tắc
20 thg 7, 2025

Game đổi thưởng Hitclub – Kết hợp giải trí và giá trị thực
16 thg 7, 2025

Đăng Nhập NH88 - Truy Cập Siêu Tốc Chỉ Trong Vài Bước Cơ Bản
13 thg 7, 2025

Đặt Cược Thể Thao NH88 – Tỷ Lệ Hấp Dẫn, Rút Thưởng Xanh Chín
30 thg 6, 2025