Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập quán

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm để gần nhau xoay hai vòng, rồi đặt nắm tay phải chồng lên nắm tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải lên chạm trán vỗ vỗ trán 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dinh-1525

đình

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực rồi kéo vạt hai tay ra hai bên.Sau đó hai tay nắm, áp hai lòng nắm tay với nhau đặt tay ở giữa tầm ngực rồi gật xá xuống.

hoi-nghi-quoc-te-1541

hội nghị quốc tế

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay đưa lên xuống so le nhau.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, đặt ngửa tay cao hơn tầm vai phải rồi xoay cổ tay hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

bao-880

bão

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

quat-1469

quạt

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

dua-1926

dừa

(không có)

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

gio-7374

giỗ

26 thg 4, 2021

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

Chủ đề