Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tát nước
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tát nước
Cách làm ký hiệu
Cánh tay phải đưa thẳng ra trước, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng trái, bàn tay hất hất tát qua trái. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, khum khum rồi lắc lắc.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

khế
(không có)

đẻ
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

q
(không có)

bóng chuyền
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

gà
(không có)

tàu thủy
(không có)

băng vệ sinh
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025