Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thị trấn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thị trấn

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

dong-co-3547

đồng cỏ

Hai tay khép, úp trước tầm bụng, bắt chéo nhau ở cẳng tay rồi kéo khỏa sang hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay pải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong ra đặt lên lòng bàn tay trái rồi giựt tay phải lên.

cho-3502

chợ

Bàn tay trái xòe ngửa, các đầu ngón tay chạm cạnh sườn bên trái , bàn tay phải đưa ra trước rồi chúm các ngón tay bốc một cái đưa vào bỏ trên lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay mờ ra. (2 lần bốc bỏ vào).

nha-ve-sinh-3647

nhà vệ sinh

Hai tay khép, các đầu ngón chạm với nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt tay trước tầm ngực, tạo dạng như mái nhà. Sau đó đánh chữ cái W và C.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

ban-617

bạn

(không có)

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

Chủ đề