Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ bảy

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó chỉa ngón cái về hướng bên trái, chỉa ngón trỏ hướng lên, đưa tay đặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-tu-1047

thứ tư

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 4.

thu-sau-1044

thứ sáu

Tay phải đánh chữ cái T sau đó tay nắm lại, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái chạm dưới cằm.

thu-ba-1032

thứ ba

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển kí hiệu số 3.

thu-hai-1039

thứ hai

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 2.

gio-915

giờ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

set-1009

sét

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

aids-4350

aids

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

d-451

d

(không có)

Chủ đề