Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc tây

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thuốc tây

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, đầu ngón cái chạm đầu ngón út đưa tay ngửa ra trước, sau đó nắm tay lại đưa lên hất vào miệng, đầu hơi ngã ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nha-thuoc-1783

nhà thuốc

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà.Sau đó dùng ngón cái chạm vào ngón út đặt hờ trước miệng rồi hất vào miệng.

tu-thuoc-1842

tủ thuốc

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, chạm hai đầu ngón với nhau đặt trước tầm cổ rồi kéo vẽ hình chữ nhật theo dạng cái tủ, sau đó hai ngón trỏ đưa lên bắt chữ thập đặt giữa trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

phuong-tay-7327

phương Tây

29 thg 3, 2021

con-vit-2214

con vịt

(không có)

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

o-463

ô

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

e-453

e

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

Chủ đề