Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-ngoai-603

bà ngoại

Ngón cái và ngón trỏ của bàn tay phải chạm lên hai bên cánh mũi rồi vuốt nhẹ xuống hai khoé miệng.Sau đó bàn tay phải đánh chữ N chỉ ra trước.

em-trai-669

em trai

Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.

em-be-664

em bé

Hai bàn tay ngửa, tay trái đặt trên tay phải, sau đó đưa sang phải đưa sang trái hai lần.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

cuoi-2556

cười

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

Chủ đề