Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

thanh-hon-704

thành hôn

Ngón cái và ngón út chạm nhau (của cả hai bàn tay), đặt dang hai bên rồi kéo đưa vào giữa tầm mắt, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai bàn tay chạm nhau tạo dạng mái nhà.

em-be-663

em bé

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

anh-ruot-6882

anh ruột

Các ngón tay duỗi, đặt trước cằm sao cho các đầu ngón tay chạm vào cằm. Sau đó, bàn tay nắm, ngón trỏ bung vẽ 1 vòng tròn ở bụng.

chu-637

chú

Bàn tay phải đặt nhẹ lên cằm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

cay-1898

cây

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

Chủ đề