Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trẻ con/con nít
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
bé (em bé)
Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.
Từ phổ biến
em trai
(không có)
quả cam
(không có)
trang web
5 thg 9, 2017
tàu hỏa
(không có)
con khỉ
(không có)
rau
(không có)
trung thành
5 thg 9, 2017
q
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
giàu (người)
31 thg 8, 2017