Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chảo

Cách làm ký hiệu

Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

bong-dien-neon-1109

bóng điện neon

Hai bàn tay đặt gần nhau trước tầm ngực, các ngón hơi cong, đầu các ngón tay hướng xuốngrồi kéo dang hai tay ra hai bên. Sau đó tay phải chụm, úp tay ra trước rồi bung xòe các ngón tay ra.

khung-cui-1371

khung cửi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng xuống, dùnghai ngón trỏ vẽ khung hình chữ nhật. Sau đó hai tay xòe, úp tay trái trước tầm ngực, các ngón tay phải đưa vào dập đan xen kẻ các ngón tay trái.( thực hiện động tác dập đan ba lần).