Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trò chơi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trò chơi

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên, đặt hai tay trước tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi làm động tác như bắn ra trước hai lần. Sau đó hai tay đánh hai chữ cái Y đặt trước hai bên tầm vai, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay lên cao tới ngang tầm tai đồng thời lắc lắc cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bo-cuc-445

bố cục

Hai bàn tay khép, dựng trước trước hai bên tầm vai, lòng bàn tay hướng vào nhau. Sau đó chuyển úp bàn tay trái trước tầm ngực và úp bàn tay phải trước tầm cổ.

mo-may-125

mở máy

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước rồi ấn ngón cái ra trước. Sau đó tay phải khép rồi bật xòe trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người

cai-dat-65

cài đặt

Tay trái ngửa lòng bàn tay hướng lên trên. Tay phải từ từ kéo nhẹ các ngón tay từ cổ tay đến mũi bàn tay

loi-111

lỗi

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

ban-phim-57

bàn phím

Tay trái ngửa, tay phải làm động tác bấm trên tay trái

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

em-be-661

em bé

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

chanh-1902

chanh

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

vo-712

vợ

(không có)

Chủ đề