Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự nhiên

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tự nhiên

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa, các đầu ngón hơi chạm nhau đặt giữa ngực, rồi đẩy thẳng ra trước, đồng thời kéo hai tay ra hai bên, diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

bat-hieu-3786

bất hiếu

Tay phải đánh chữ cái O, lắc nhẹ qua lại. Sau đó chuyển sang chữ cái H, úp lên ngực trái.

bang-3798

bằng

Tay phải nắm để thừa 3 ngón trỏ và giữa đặt song song ngang ngực từ từ kéo về bên phải.

tuc-gian-4214

tức giận

Bàn tay phải ngửa, các ngón tay chạm ngực, hất hất mạnh lên, mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gio-1339

giỏ

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

chet-2497

chết

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

set-1009

sét

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

Chủ đề