Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, tay phải đưa ra, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cuộn lộn cổ tay một cái, kéo đặt lên nắm tay trái đồng thời nắm các ngón tay lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

toi-1050

tối

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.

mua-thu-975

mùa thu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

hom-nay-925

hôm nay

Hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi lật ngửa hai bàn tay lên trên.

buoi-chieu-887

buổi chiều

Bàn tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép, sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra sau. Sau đó úp tay trái xuống, tay phải đưa úp đi ngang qua bàn tay trái rồi đầy chúi mũi các ngón tay hướng xuống.