Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương ứng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tương ứng
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Ngón tay phải thả lỏng, cổ tay xoay từ trong ra chạm lòng bàn tay trái. Đầu đưa về phía trước
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"
Từ phổ biến

cái chảo
31 thg 8, 2017

bắp (ngô)
(không có)

chào
(không có)

bé (em bé)
(không có)

cặp sách
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

con giun
31 thg 8, 2017

thống nhất
4 thg 9, 2017

heo
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021