Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuyên qua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xuyên qua

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép đưa mũi bàn tay phải xuyên qua giữa ngón tay trỏ và ngón giữa của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giai-thich-2646

giải thích

Bàn tay trái khép đặt giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, đặt úp vào lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt tay phải xuống ra khỏi bàn tay trái đồng thời các ngón tay mở ra.

goi-y-6953

gợi ý

Các ngón tay duỗi tự nhiên, ngón trỏ cong, đầu ngón tay chạm đầu ngón cái; lòng bàn tay hướng ra trước. Tại thái dương, búng 2 ngón tay. Môi cong, mày nhướn, đầu đưa về trước.

nhat-2844

nhặt

Bàn tay phải khép ngửa, sống tay đặt bên ngực trái kéo xéo qua phải.

biet-2388

biết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chạm vào thái dương phải rồi kéo đưa ra ngoài chếch về bên phải.