Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu kiều

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu kiều

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ra đưa lên cao qua khỏi đầu uốn cổ tay múa rồi uyển chuyển đưa tay chạm xiên bên ngực trái rồi kéo theo đường chéo xuống tới bụng bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thieng-lieng-1579

thiêng liêng

Hai bàn tay xòe, đưa lên bắt chéo trước tầm mặt, bàn tay trái ở trong, bàn tay phải ở ngoài, rồi kéo hai bàn tay ra hai bên rộng bằng vai đồng thời các ngón tay chụm lại.

phia-bac-4126

phía bắc

Tay phải đánh chữ cái B, đặt trước sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái, kéo thẳng tay xuống.

dep-3897

đẹp

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải rồi vuốt xuống, mặt diễn cảm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

bo-621

bố

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

n-461

n

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

vit-2290

vịt

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

a-448

a

(không có)

toc-1837

tóc

(không có)

Chủ đề