Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (nhà)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giàu (nhà)

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động tay phải hướng sang trái, chạm khuỷu tay trái sau đó tay trái hướng sang phải, chạm khuỷu tay phải và ngược lại.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muon-4076

muộn

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, dùng ngón trỏ phải chỉ vào cổ tay trái rồi khép bàn tay phải lại vẩy ra phía sau.

la-4021

lạ

Tay phải đánh chữ cái L, A và chấm dấu nặng.

chu-dong-3867

chủ động

Tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt đầu ngón cái vào thái dương phải rồi đẩy ấn tay ra trước đồng thời đầu gật xuống.

lao-4018

lão

Bàn tay phải chạm úp vào bên má trái rồi kéo vuốt từ má trái qua cằm sang má phải.

cao-vut-3841

cao vút

Hai bàn tay khép úp, hai cánh tay giang rộng hai bên, dần dần đưa thẳng hai cánh tay lên cao, hai lòng bàn tay đối diện nhau có khoảng cách độ 30cm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

s-468

s

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

quan-321

quần

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

but-1121

bút

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

Chủ đề