Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Giao Thông
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Giao Thông

cầu vượt
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt úp sao cho các đầu ngón chạm bắp tay trái rồi đánh một vòng cong trên cánh tay trái ra tới cổ tay trái. Sau đó cánh tay trái vẫn giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt trên bắp tay trái rồi làm động tác bước đi trên cánh tay trái ra tới cổ tay.

chấp hành
tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp úp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái, rồi đẩy trượt tay phải ra trước. Sau đó hai bàn tay khép đưa ra trước, đồng thời chặt mạnh hai tay xuống, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, cách nhau khoảng 20cm.
Từ phổ biến

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

tàu thủy
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

Luật
27 thg 10, 2019

Bà nội
15 thg 5, 2016

váy
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

dây
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021