Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiếc ghe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiếc ghe

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt ngón trỏ phải ngang giữa sống lưng bàn tay trái rồi cử động ngón trỏ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

giao-thong-33

giao thông

Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.

tau-hoa-393

tàu hỏa

Tay trái nắm, úp cánh tay ngang tầm ngực, tay phải hơi nắm đặt mu bàn tay chạm cẳng tay trái rồi xoay xoay bàn tay phải.Sau đó hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước, chấn song song nhau rồi cùng xoay hai bàn tay đồng thời di chuyển ra trước.

luat-le-38

luật lệ

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi bàn tay hướng lên, tay phải đánh chữ cái L, đánh vào giữa lòng bàn tay trái 2 cái.