Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Học hành
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Học hành

hiệu (phép trừ)
Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.