Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiệu (phép trừ)
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm, ngón cái duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Chạm nhau tại ngón cái, tay phải nhấc lên, đồng thời hai tay nắm ngón cái, bung ngón trỏ, tay phải vòng ra trước, tay trái chuyển động về gần người.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

Miến Điện
27 thg 3, 2021

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

quả măng cụt
(không có)

ẵm
(không có)

kế toán
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017

u
(không có)

con khỉ
(không có)

Ả Rập
29 thg 3, 2021
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Kèo Châu Âu 123B: Phân Tích Chuyên Sâu Để Đặt Cược Hiệu Quả
27 thg 8, 2025

VN88 Xổ Số May Mắn - Săn Tiền Tỷ Cùng Vé Số Miễn Phí
27 thg 8, 2025

Công nghệ nhận diện khuôn mặt M88: Bảo mật tối ưu
26 thg 8, 2025

"Ông trùm" W88: Kẻ đứng sau đường dây cờ bạc xuyên quốc gia
24 thg 8, 2025

188Bet xả quà theo giờ – Ai nhanh tay người đó thắng!
23 thg 8, 2025

"Thẻ bài" VIP của W88: Quyền lực đến mức nào?
23 thg 8, 2025

An toàn không chỉ là khẩu hiệu, đó là cam kết của 188BET
22 thg 8, 2025