Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cóc

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

lang-thang-2771

lang thang

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi hai ngón đó làm động tác bước đi sang trái rồi bước lùi trở lại về phải.

giu-gin-2667

giữ gìn

Bàn tay trái khép đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, bàn tay phải khép đưa ra úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng sau đó dừng lại rồi nhấn nhẹ vào lòng bàn tay trái nhưng không áp sát lòng bàn tay vào nhau.

danh-ghen-2583

đánh ghen

Tay phải nắm lại đưa ra trước rồi gật mạnh ngay cổ tay, nắm tay đấm ra ngoài, sau đó ngón tay cái và ngón tay trỏ phải đặt lên điểm giao giữa hai lông mày.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3325

bánh mì

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, dùng mũi các ngón tay phải chạm lên mũi các ngón tay trái rồi kéo xuống xẻ gjữa lòng bàn tay trái.

bun-bo-hue-3333

bún bò huế

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống lên lòng bàn tay trái rồi gắp đưa lên miệng.Sau đó tay trái lật lòng bàn tay vào trong, dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải ngắt vào cẳng tay trái một cái. Sau đó tay phải đánh chữ cái H.

cay-3343

cay

Tay phải xòe, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên trước mép miệng phải rồi kéo ra bên phải, miệng hít hà.