Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế em

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bế em

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vo-3000

vỡ

Các ngón hai tay hơi khum, để hai tay sát nhau và đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, , rồi đẩy ngón cái và ngón trỏ của hai tay hơi chúi xuống, sau đó bẻ hai tay ngửa lên.

cha-xat-2469

chà xát

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, đồng thời tay phải úp lên lòng bàn tay trái, rồi nắm tay lại đồng thời xoay tay hai lần, sau đó đẩy tay về phía trước ra khỏi lòng bàn tay trái.

tho-thut-570

thò thụt

Bàn tay phải nắm, cánh tay duỗi thẳng ra phía trước. Sau đó kéo nắm tay vào gần vai trái.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

giat-2653

giặt

Hai tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy tay phải tới lui nhiều lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

banh-3280

bánh

(không có)

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

aids-4350

aids

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Chủ đề