Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bận

Cách làm ký hiệu

Cánh trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống , bàn tay phải khép, đặt cổ tay phải sát ngón cái của bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải nghiêng về bên phải 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

xau-4248

xấu

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, phất tay xuống trước mặt, mặt nhăn.

mau-mo-4049

màu mỡ

Tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải úp lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm tay lại bốc lên, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón cái lên.

cung-2554

cưng

Cánh tay trái để ngang với tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, các ngón tay phải đặt chạm gần khuỷu tay trái vuốt nhẹ xuống tới gần cổ tay.(vuốt 2 lần).

em-ru-3929

êm ru

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, đồng thời bàn tay phải khép úp đưa ra và từ từ tóp các ngón tay lại đặt chạm nhẹ vào lòng bàn tay trái, rồi từ từ kéo vuốt nhẹ ra các đầu ngón tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

set-1009

sét

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

Chủ đề