Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu hổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xấu hổ

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ phải xoay một vòng quanh khuôn mặt theo chiều kim đồng hồ. Sau đó ngón trỏ chỉ vào má phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-cu-3828

cần cù

Hai bàn tay đưa ra trước ngực, lòng bàn tay hướng về phía trước, rồi nhấp nhấp hai lần, sau đó hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái lên rồi chạm hai đầu ngón giữa vào ngực.

gay-3941

gầy

Ngón cái và ngón trỏ đặt hai bên má rồi kéo xuống tới cằm.

on-ngan-4112

ớn (ngán)

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau tạo thành lỗ tròn nhỏ, đặt ngay yết hầu rồi kéo tay lên.

ghet-3945

ghét

Tay phải đánh chữ cái G, đưa từ phải sang trái, mặt nhăn lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-597

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

mau-den-296

màu đen

(không có)

em-trai-668

em trai

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

con-nguoi-1659

con người

(không có)

Chủ đề