Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bán nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bán nước

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đặt ngửa giữa ngực rồi đưa tay ra trước. Sau đó đưa bàn tay lên cao khỏi đầu rồi uốn lượn xuống theo hình chữ S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-nhau-2429

cãi nhau

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

goi-dau-2670

gội đầu

Đầu hơi cúi, hai tay xòe, đưa hai tay lên đầu, các đầu ngón chạm hờ trên đầu rồi cào nhiều lần.

tho-2945

thồ

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xoè ngửa, các ngón hơi cong, gác lên mu bàn tay trái rồi đẩy cả hai tay ra trứơc.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

em-gai-666

em gái

(không có)

vui-4495

vui

(không có)

chim-2134

chim

(không có)

nhap-vien-7270

Nhập viện

3 thg 5, 2020

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

Chủ đề