Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

cau-hoi-3068

câu hỏi

Tay phải đưa sang tầm vai trái, đánh chữ cái C, rồi kéo tay sang phải. Sau đó đánh dấu ?.

mot-nua-848

Một nửa

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên.Sau đó tay trái ngửa ra trước, sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra chia lòng bàn tay trái ra làm hai.

cap-sach-1211

cặp sách

Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.