Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cảm cúm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Cảm cúm

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

y-ta-1846

y tá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

ngui-1780

ngửi

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

benh-vien-1621

bệnh viện

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

trung-1841

trứng

Bàn tay phải đặt gần tai phải, các ngón tóp vào rồi lắc lắc.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

vi-tri-7075

vị trí

Các ngón tay phải chúm. Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang trái. Trên lòng bàn tay trái, tay phải chạm tay trái ở phía trên, sau đó từ trên xuống chạm phía dưới.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.

bap-chuoi-1853

bắp chuối

Bàn tay trái khép lòng bàn tay hơi khum, đặt tay trước tầm ngực lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép, áp 2 lần bên ngòai bàn tay trái. Sau đó đưa tay phải lên, các ngón tay phải nắm đầu các ngón tay trái rồi kéo xuống (giống động tác bóc vỏ chuối), 2 lần.

Từ cùng chủ đề "Từ thông dụng"

Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"