Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh giò

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

ran-3424

rán

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi lật bàn tay phải lên đật mu bàn tay phải lên bàn tay trái.

tuong-ot-3434

tương ớt

Bàn tay phải đưa ra trước, các ngón tay cử động co bóp chạm nhau nhẹ nhàng ( 2 lần). Sau đó ngón cái của tay phải chạm vào đầu ngón út, đưa lên miệng, thót người hít vào nét mặt thể hiện cay.

khoai-tu-3392

khoai từ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai ngón trỏ quay vòng với nhau hai vòng.Sau đó tay phải đánh chữ cái T.