Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai môn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khoai môn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm lại đưa ra trước ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay trái nắm ở bên ngoài tay phải, sau đó bỏ ra và tay phải chuyển sang kí hiệu chữ M.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

che-tra-3354

chè (trà)

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt tay trước tầm bụng, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên.

dau-an-3365

dầu ăn

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay lên tới miệng lập tức ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm vào mở ra hai lần trước miệng.

keo-socola-3381

kẹo socola

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, đặt chạm các đầu ngón với nhau, rồi xoay tay ngược chiều nhau.Sau đó ngón trỏ và ngón cái tay phải chạm nhau đưa lên ngay đuôi mắt rồi búng búng ngón trỏ lên.( ba ngón kia nắm)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

ga-2232

(không có)

Chủ đề