Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt cóc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt cóc

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa chếch về bên trái rồi kéo thụt mạnh 2 tay vào người. Đồng thời 2 bàn tay nắm lại và mặt diễn cảm. Ngón cái tay phải xoa xoa vào đầu ngón trỏ và ngón giữa. (ký hiệu Tiền).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

lien-ket-2784

liên kết

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đưa hai tay từ hai bên vào giữa ngực sao cho bốn ngón đan xen vào nhau.

tho-thut-570

thò thụt

Bàn tay phải nắm, cánh tay duỗi thẳng ra phía trước. Sau đó kéo nắm tay vào gần vai trái.

la-2741

la

Tay phải đưa lên trước miệng, rồi các ngón tay chạm vào mở ra nhiều lần.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mat-1744

mắt

(không có)

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

da-bong-540

đá bóng

(không có)

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

Chủ đề