Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất giấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất giấu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép úp đặt trước tầm ngực đồng thời bàn tay phải khép đặt dưới bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó tay phải đưa lên ngang tai, các ngón tay hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoay cổ tay vào trong.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phat-trien-2872

phát triển

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay khép, lòng bàn tay úp, bàn tay phải khép úp lên khuỷu tay trái rồi dựng đứng cánh tay phải lên, khuỷu tay phải gác lên bàn tay trái.

theu-2935

thêu

Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau rồi đưa lên xuống lượn sóng từ phải qua trái.

giao-luu-2656

giao lưu

Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay chỉa ra đưa lên trước miệng, các ngón còn lại nắm, lòng hai bàn tay hướng vào cổ rồi xoay hai tay cùng lúc thành vòng tròn ở trước miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2332

bán

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

t-469

t

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Chủ đề