Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hiếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bất hiếu

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, lắc nhẹ qua lại. Sau đó chuyển sang chữ cái H, úp lên ngực trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

e-chong-3934

ế chồng

Tay phải đánh chữ cái E, đưa ra ngoài, sau đó kéo tay vào đầu các ngón tay chạm cằm.

uy-tin-7244

Uy tín

Tay làm như kí hiệu chữ U, chuyển động vòng tròn từ phải qua trái

sung-suong-4156

sung sướng

Bàn tay phải khép ngửa đặt sống tay phải bên ngực trái nhịp nhịp hai cái.

dien-trai-3899

điển trai

Hai ngón tay trỏ và giữa tay phải chạm vào cằm. Sau đó bàn tay phải khép khum khum đưa các đầu ngón tay chạm thái dương phải rồi kéo bàn tay đưa xuống ôm gò má, cổ tay chạm hàm phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

p-465

p

(không có)

Chủ đề