Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt hụt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt hụt

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe đưa ra phía trước, giựt về sau đồn gthời các ngón tay nắm lại. Tay trái nắm chỉa ngón trỏ, và ngón giữa hướng lên, đồng thời tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước, chỉ vào hai bên ngón tay của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cha-co-2468

chà cọ

Tay trái ngửa đưa ra phía trước, tay phải nắm lại đặt lên lòng bàn tay trái, rồi làm động tác chà từ cổ tay đến đầu các ngón tay trái.

bao-thu-2339

báo thù

Hai tay nắm đẩy chếch về phía trái, đồng thời đầu gật mạnh.

day-2624

dậy

Tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi bật mở hai ngón tay đó ra.