Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến
bắp (ngô)
(không có)
chat
31 thg 8, 2017
Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020
nữ
(không có)
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020
bà
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
bác sĩ
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
con thỏ
(không có)