Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt trước giữa ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước đặt ngón trỏ bên trong bàn tay trái rồi đẩy luồn ngón trỏ dưới bàn tay trái ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chung-minh-thu-1235

chứng minh thư

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón cái ra, chạm các đầu ngón với nhau rồi kéo nhích tay ra, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi xoay nhẹ ngón tay.

ti-vi-1493

ti vi

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái đồng thời bàn tay phải chúm mở búng hướng ra trước.

don-ganh-1315

đòn gánh

Hai tay khép, các ngón tay hơi cong vào đặt hai tay gần nhau trước tầm ngực rồi kéo hai tay dang sang hai bên, sau đó hai tay hơi nắm đặt hờ trên vai phải (tay trái để ở vai, tay phải để gần tay trái)

kep-toc-1360

kẹp tóc

Đưa ngón cái tay phải luồn dưới mái tóc phía trước, ngón trỏ kẹp trên mái tóc (ba ngón kia nắm)

cai-gi-1167

cái gì?

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống dưới, sau đó chỉ ngón trỏ lên trên rối lắc nhẹ tay đưa sang trái sang phải hai lần.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

lao-3605

lào

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay làm động tác múa Lăm- Vông 2 lượt.

phia-sau-3677

phía sau

Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.

cho-ban-do-cu-3494

chợ bán đồ cũ

Hai tay khép đặt ngửa tay trái trước tầm ngực, tay phải ngửa đập lên bàn tay trái hai cái, rồi tay phải đánh chữ cái Đ đặt trước tầm ngực phải rồi nhích tay sang phải, sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải khép úp lên bàn tay trái 2 cái.