Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu tố

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yếu tố

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng qua trái. Tay trái, các ngón duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải chạm tay trái, kéo từ trên xuống 2 lần trong lòng tay trái.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

ma-tuy-479

ma túy

Tay phải đánh chữ cái M và T.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón trỏ vào gần bắp tay trái.

ma-tuy-480

ma túy

Ngón cái, ngón trỏ của hai bàn tay cong lại đưa ra phía trước rồi cử động cụp lên xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

ban-617

bạn

(không có)

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

Chủ đề